Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Đại_Hàn_Dân_quốc Đội hình hiện tạiĐội hình 23 cầu thủ tham dự 2 trận giao hữu gặp México và Qatar:
Các số liệu thống kê được tính cho đến ngày 17 tháng 11 năm 2020, sau trận đấu gặp Qatar:
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Gu Sung-yun | 27 tháng 6, 1994 (26 tuổi) | 4 | 0 | Daegu FC |
12 | 1TM | Lee Chang-keun | 30 tháng 8, 1993 (27 tuổi) | 1 | 0 | Sangju Sangmu |
20 | 2HV | Kwon Kyung-won | 31 tháng 1, 1992 (28 tuổi) | 16 | 2 | Sangju Sangmu |
2 | 2HV | Kim Tae-hwan | 24 tháng 7, 1989 (31 tuổi) | 10 | 0 | Ulsan Hyundai |
14 | 2HV | Jung Seung-hyun | 3 tháng 4, 1994 (26 tuổi) | 8 | 0 | Ulsan Hyundai |
3 | 2HV | Lee Ju-yong | 26 tháng 9, 1992 (28 tuổi) | 5 | 0 | Jeonbuk Hyundai Motors |
18 | 2HV | Won Du-jae | 18 tháng 11, 1997 (23 tuổi) | 2 | 0 | Ulsan Hyundai |
25 | 2HV | Yoon Jong-gyu | 20 tháng 3, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | FC Seoul |
26 | 2HV | Jeong Tae-wook | 16 tháng 5, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Daegu FC |
10 | 3TV | Lee Jae-sung | 10 tháng 8, 1992 (28 tuổi) | 51 | 8 | Holstein Kiel |
5 | 3TV | Jung Woo-young | 14 tháng 12, 1989 (31 tuổi) | 51 | 3 | Al-Sadd |
8 | 3TV | Nam Tae-hee | 3 tháng 7, 1991 (29 tuổi) | 48 | 6 | Al-Sadd |
23 | 3TV | Ju Se-jong | 30 tháng 10, 1990 (30 tuổi) | 28 | 1 | FC Seoul |
13 | 3TV | Son Jun-ho | 12 tháng 5, 1992 (28 tuổi) | 8 | 0 | Jeonbuk Hyundai Motors |
7 | 4TĐ | Son Heung-min (Đội trưởng) | 8 tháng 7, 1992 (28 tuổi) | 89 | 26 | Tottenham Hotspur |
16 | 4TĐ | Hwang Ui-jo | 28 tháng 8, 1992 (28 tuổi) | 34 | 12 | Bordeaux |
11 | 4TĐ | Hwang Hee-chan | 26 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 34 | 5 | RB Leipzig |
19 | 4TĐ | Lee Kang-in | 19 tháng 2, 2001 (19 tuổi) | 5 | 0 | Valencia |
17 | 4TĐ | Um Won-sang | 6 tháng 1, 1999 (22 tuổi) | 1 | 0 | Gwangju FC |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Jo Hyeon-woo | 25 tháng 9, 1991 (29 tuổi) | 16 | 0 | Ulsan Hyundai | v. México, 14 tháng 11 năm 2020 COV |
TM | Kim Seung-gyu | 30 tháng 9, 1990 (30 tuổi) | 48 | 0 | Kashiwa Reysol | 2019 EAFF E-1 Football Championship |
HV | Kim Moon-hwan | 1 tháng 8, 1995 (25 tuổi) | 11 | 0 | Busan IPark | v. México, 14 tháng 11 năm 2020 COV |
HV | Kim Min-jae | 15 tháng 11, 1996 (24 tuổi) | 30 | 3 | Beijing Guoan | v. México, 14 tháng 11 năm 2020 WD |
HV | Park Ji-soo | 13 tháng 6, 1994 (26 tuổi) | 3 | 0 | Guangzhou Evergrande | v. México, 14 tháng 11 năm 2020 WD |
HV | Hong Chul | 17 tháng 9, 1990 (30 tuổi) | 30 | 0 | Ulsan Hyundai | v. México, 14 tháng 11 năm2020 INJ |
HV | Kim Jin-su | 13 tháng 6, 1992 (28 tuổi) | 46 | 1 | Al-Nassr | v. México, 14 tháng 11 năm 2020 COV |
HV | Hong Chul | 17 tháng 9, 1990 (30 tuổi) | 30 | 0 | Ulsan Hyundai | v. México, 14 tháng 11 năm2020 INJ |
HV | Kim Young-bin | 20 tháng 9, 1991 (29 tuổi) | 0 | 0 | Gangwon FC | v. Hàn Quốc, 12 tháng 10 năm 2020 |
HV | Sim Sang-min | 21 tháng 5, 1993 (27 tuổi) | 0 | 0 | Sangju Sangmu | v. Hàn Quốc, 12 tháng 10 năm 2020 |
HV | Kim Young-gwon | 27 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 78 | 3 | Gamba Osaka | 2019 EAFF E-1 Football Championship |
HV | Park Joo-ho | 16 tháng 1, 1987 (34 tuổi) | 40 | 1 | Ulsan Hyundai | 2019 EAFF E-1 Football Championship |
HV | Lee Yong | 24 tháng 12, 1986 (34 tuổi) | 45 | 0 | Jeonbuk Hyundai Motors | v. Brasil, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Kwon Chang-hoon | 30 tháng 6, 1994 (26 tuổi) | 23 | 5 | SC Freiburg | v. México, 14 tháng 11 năm 2020 COV |
TV | Hwang In-beom | 20 tháng 9, 1996 (24 tuổi) | 23 | 3 | Rubin Kazan | v. México, 14 tháng 11 năm 2020 COV |
TV | Yoon Bit-garam | 7 tháng 5, 1990 (30 tuổi) | 15 | 3 | Ulsan Hyundai | v. Hàn Quốc, 12 tháng 10 năm 2020 |
TV | Kim In-sung | 9 tháng 9, 1989 (31 tuổi) | 2 | 0 | Ulsan Hyundai | v. Hàn Quốc, 12 tháng 10 năm 2020 |
TV | Lee Dong-gyeong | 20 tháng 9, 1997 (23 tuổi) | 2 | 0 | Ulsan Hyundai | v. Hàn Quốc, 12 tháng 10 năm 2020 |
TV | Lee Yeong-jae | 13 tháng 9, 1994 (26 tuổi) | 2 | 0 | Gangwon FC | v. Hàn Quốc, 12 tháng 10 năm 2020 |
TV | Han Seung-gyu | 28 tháng 9, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | FC Seoul | v. Hàn Quốc, 12 tháng 10 năm 2020 |
TV | Lee Hyeon-sik | 21 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Gangwon FC | v. Hàn Quốc, 12 tháng 10 năm 2020 |
TV | Lee Chung-yong | 2 tháng 7, 1988 (32 tuổi) | 89 | 9 | Ulsan Hyundai | v. Hàn Quốc, 9 tháng 10 năm 2020 INJ |
TV | Kim Bo-kyung | 6 tháng 10, 1989 (31 tuổi) | 38 | 4 | Jeonbuk Hyundai Motors | 2019 EAFF E-1 Football Championship |
TV | Moon Seon-min | 9 tháng 6, 1992 (28 tuổi) | 14 | 2 | Sangju Sangmu | 2019 EAFF E-1 Football Championship |
TV | Yun Il-lok | 7 tháng 3, 1992 (28 tuổi) | 10 | 1 | Montpellier | 2019 EAFF E-1 Football Championship |
TĐ | Na Sang-ho | 12 tháng 8, 1996 (24 tuổi) | 13 | 2 | Seongnam FC | v. México, 14 tháng 11 năm 2020 COV |
TĐ | Lee Dong-jun | 1 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Busan IPark | v. México, 14 tháng 11 năm 2020 COV |
TĐ | Lee Jeong-hyeop | 24 tháng 6, 1991 (29 tuổi) | 24 | 5 | Busan IPark | v. Hàn Quốc, 12 tháng 10 năm 2020 |
TĐ | Kim Ji-hyeon | 22 tháng 7, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Gangwon FC | v. Hàn Quốc, 12 tháng 10 năm 2020 |
TĐ | Kim Seung-dae | 1 tháng 4, 1991 (29 tuổi) | 6 | 1 | Gangwon FC | 2019 EAFF E-1 Football Championship |
TĐ | Kim Shin-wook | 14 tháng 4, 1988 (32 tuổi) | 55 | 14 | Thượn Hải Thân Hoa | v. Brasil, 19 tháng 11 năm 2019 |
COV Xin được rút lui vì dương tính với COVID-19.INJ Xin được rút lui vì chấn thương.
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Đại_Hàn_Dân_quốc Đội hình hiện tạiLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà LanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Đại_Hàn_Dân_quốc